Trace GC v Nhiệt độ làm việc tối đa đến +450 OC, độ ổn định cao, tốc độ gia nhiệt tối đa: 120OC/phút, 7 bước chương trình nhiệt độ. v Bộ phận bơm mẫu tự động AS 3000. v Detector cộng kết điện tử (ECD), khả năng phân tích cao cho các hợp chất chứa halogen. Detector khối phổ PolarisQ v Bộ phận ion hóa với khả năng kết hợp EI/CI (Electronic Ionization/ Chemical Ionization), khả năng chuyển đổi từ phần mềm dạng thức hoạt động EI/PCI/NCI trong một lần bơm mẫu. v Bộ phận ion hóa hóa học CI cho phép quét lần lượt PCI/NCI trong cùng một lần quét, phát hiện hiệu quả cả ion dương và âm. v Khả năng chọn lọc khối loại bẫy ion, quét Full scan, SIM, segment scan, MS/MS (với n=1 - 5) nâng cao khả năng khẳng định và độ tin cậy của kết quả. v Chức năng AGC (auto gate control) điều khiển tối ưu lượng ion vào bẫy. v Hệ thống Damping Gas điều khiển tự động dòng khí vào bẫy ion cho phép tăng độ nhạy của thiết bị. v Bộ phận đưa mẫu trực tiếp vào detector khối phổ (DIP) không qua sắc ký khí cho phép ghi phổ khối của các đơn chất tinh khiết tránh bị phân hủy ở nhiệt độ cao. v Thư viện: § NIST gồm 174.948 chất với cấu trúc. § Wiley có 290.000 chất với cấu trúc. § Thuốc trừ sâu. |